Nhu cầu xây nhà cấp 4 trên hiện nay khá phổ biến, bởi đây là dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng giúp giảm thiểu băn khoăn, gánh nặng của chủ đầu tư trong việc xây nhà. Cụ thể về dịch vụ, kinh nghiệm xây nhà trọn gói, cũng như đơn giá xây nhà cấp 4 trọn gói sẽ được Chí Hào Decor chúng tôi liệt kê chi tiết dưới đây.
Xây nhà cấp 4 trọn gói là gì?
Xây nhà cấp 4 trọn gói là hình thức chủ nhà giao toàn bộ công việc cho chủ đầu tư từ thiết kế, xử lý hồ sơ xây dựng đến tiến hành thi công. Sau khi hoàn thành bản vẽ, chủ đầu tư thực hiện việc bàn giao nhà cho khách hàng.
Xây là cấp 4 trọn gói là phương thức tối giản nhất cho lịch trình thi công của bạn. Gia chỉ có thể thoải mái ra ngoài làm việc mà không cần lo lắng đến công trình của mình…
Chủ nhà chỉ cần cung cấp giấy tờ cần thiết, và kiểm tra quá trình làm còn tất cả để chủ đầu tư lo.
Lợi ích của việc xây nhà cấp 4 mái thái trọn gói
Dưới đây là một số những lợi ích khi chúng tôi thuê đơn vị công ty xây nhà cấp 4 trọn gói tại TPHCM
Tiết kiệm được thời gian lẫn công sức cho gia chủ
Có thể nói việc xây nhà cấp 4 trọn gói là một giải pháp hoàn hảo nhất hiện nay vì có thể tiết kiệm được thời gian lẫn công sức cho gia chủ. Bởi nó sẽ giúp bạn làm các việc khác kiếm thêm thu nhập lại vừa không phải mất thêm quá nhiều công sức và chi phí cho ngôi nhà của mình trong việc xây dựng. Đặc biệt là quá trình giám sát ngôi nhà của mình thi công.
Đảm bảo được thời gian thi công nhanh nhưng chất lượng
Với sự chuyên nghiệp trong từng khâu nên dịch vụ thi công nhafsex giúp bạn đạt được tiến độ thi công nhanh chóng và chất lượng luôn được đảm bảo vì có sự giám sát chặt chẽ của đơn vị thi công.
Tiết kiệm được chi phí vật liệu
Nếu chọn vật liệu xây nhà bạn không phải là đơn vị to và có kinh nghiệm thì sẽ bị thiệt thòi
Không nắm được giá vật liệu xây dựng trên thị trường
Không kiểm soát được chất liệu của vật tư
Là những khách hàng lẻ, bạn sẽ bị mua với giá cao hơn vì bạn không phải là đơn vị đối tác mua hàng thường xuyên.
Giải quyết được những thủ tục pháp lý dễ dàng
Xây nhà ngày nay khác với ngày xưa, những thủ tục giấy tờ phiền phức hơn rất nhiều và nó tùy thuộc vào địa điểm bạn muốn xây nhà, địa phương bạn sinh sống sẽ có những thủ tục riêng. Những thủ tục này sẽ do đơn vị thi công trọn gói giải quyết một cách dễ dàng mà gia chủ không cần lo lắng.
Có đơn vị đảm bảo và chịu trách nhiệm
Nhiều người hiện nay vẫn lầm tưởng tự mua gạch, đá, xi măng xây nhà sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí so với việc xây nhà trọn gói. Nhưng thực tế đã chứng minh ngược lại.
An toàn lao động đều được giám sát kỹ càng, có quy trình chặt chẽ và luôn kiểm tra thường xuyên.
Kỹ thuật thi công của đội công nhân không được giám sát vậy lên sẽ không đảm bảo được chất lượng của ngôi nhà.
Để xây được một ngôi nhà hoàn chỉnh thì cần có rất nhiều các hạng mục khác nhau như : đội thi công phần thô, đội đi điện, đội thợ mộc, đội sơn… Nếu việc bạn chọn đơn vị xây nhà cấp 4 trọn gói thì sẽ đảm bảo về chất lượng của công trình.
Chi phí xây dựng nhà cấp 4 mới nhất 2023
Chi phí xây nhà cấp 4 là một trong những yếu tố quan trọng nhất khi xây nhà được các chủ đầu tư quan tâm. Vì vậy, Chí Hào sẽ hướng dẫn bạn cách tính diện tích xây dựng và đơn giá xây nhà cấp 4 chi tiết nhất ngay sau đây:
Cách tính diện tích xây nhà dựng nhà cấp 4
Đầu tiên gia chủ cần phải xác định được diện tích xây dựng nhà cấp 4 để dễ dàng biết được chi phí đầu tư cho thi công. Cách tính như sau:
- Tầng trệt: 100% diện tích sàn
- Tầng có gác lửng: 100% diện tích gác lửng
- Ban công/sân thượng: ½ diện tích nhà.
- Sân trước và sân sau: ½ diện tích nhà.
- Phần móng: 1/3 diện tích nhà.
- Mái nhà bê tông: ½ – 1/3 diện tích
- Mái tôn: ½ diện tích.
Đơn giá xây dựng nhà cấp 4
Đơn giá xây nhà cấp 4 được chia thành gói nhân công hoàn thiện và gói chìa khóa trao tay. Cụ thể như sau:
Gói nhân công hoàn thiện ( không bao gồm vật tư, máy móc)
- Đơn giá nhân công xây nhà cấp 4 hoàn thiện: 1.500.000đ – 1.700.000đ/m2.
- Giá chưa bao gồm VAT
- Diện tích xây dựng của ngôi nhà càng lớn thì giá càng giảm.
- Đơn giá được báo theo yêu cầu và mẫu thiết kế nhà cấp 4 của khách hàng.
Gói chìa khóa trao tay (Vật tư + nhân công)
- Đơn giá xây nhà cấp 4 trọn gói chìa khóa trao tay: 4.500.000đ – 6.500.000đ/m2.
- Giá trên chưa bao gồm VAT
- Diện tích xây dựng nhà càng lớn thì giá thành sẽ giảm.
Lưu ý: Đơn giá xây nhà cấp 4 sẽ được báo cụ thể trên từng mẫu thiết kế hoặc theo yêu cầu riêng của quý khách hàng như nhà cấp 4 gác lửng, nhà cấp 4 biệt thự vườn,….
Tham khảo:Đơn giá xây dựng nhà cấp 4 mái thái mới nhất 2023
Ví dụ cách tính chi phí xây nhà cấp 4 diện tích 100m2 chi tiết
Để quý khách hàng dễ dàng hình dung cách tính chi phí xây dựng cho 1 ngôi nhà cấp 4 thì Chí Hào sẽ ví dụ với diện tích xây dựng 100m2 như sau:
- Diện tích đất xây dựng 100m2, chiều ngang 5m, chiều dài 20m.
- Khách hàng xây dựng sân trước 3m, sân sau 1m thì chiều dài ngôi nhà sẽ còn 16m.
- Diện tích xây dựng nhà = 5×16 = 80m2
- Diện tích tính chi phí là: 80 x1.3 = 104m2.
Trường hợp 1: Xây dựng phần thô + nhân công hoàn thiện
- Đơn giá xây dựng dao động khoảng: 3.000.000 đ – 3.600.000đ
- Chi phí trung bình là: 3.500.000đ x 104m2 = 364.000.000đ
- Đây là chi phí cho việc thuê nhân công xây dựng và vật liệu thô như đá, cát, thép, xi măng, điện nước âm,… không bao gồm vật tư hoàn thiện.
Vì thế nếu xây dựng nhà cấp 4 phần thô + nhân công hoàn thiện với diện tích 100m2 là 364.000.000đ.
Trường hợp 2: Chi phí xây dựng trọn gói
- Đơn giá xây dựng dao động khoảng: 5.000.000đ – 6.000.000đ
- Chi phí trung bình: 5.500.000 x 104m2 = 572.000.000đ (chi phí hoàn thiện chỉ cần dọn vào ở, chưa bao gồm đồ nội thất)
Như vậy thì chi phí xây nhà cấp 4 trọn gói diện tích 100m2 là 572.000.000đ.

Tóm lại: Đơn giá xây dựng nhà cấp 4 100m2 sẽ dao động trong khoảng từ 350.000.000đ – 600.000đ. Mức giá này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như: khu vực xây dựng, mẫu thiết kế, công năng mà chủ đầu tư muốn thực hiện. Ngoài ra, giá cả có thể thay đổi theo thời giá của vật liệu xây dựng, nhân công khi xây nhà.
Bảng giá vật liệu sử dụng khi thi công nhà cấp 4 mái thái trọn gói năm 2023
Dưới đây là bảng giá chi tiết các vật liệu mà Chí Hà Decor chúng tôi đã thống kê lại để khách hàng có thể tham khảo:
Giá chi tiết các vật liệu phần thô – Chí Hào Decor
STT | Vật Liệu | Gói Trung Bình | Gói Khá | Gói Tốt |
1 | Sắt thép | Việt Nhật | Việt Nhật | Việt Nhật |
2 | Xi măng đổ bê tông | Holcim – Hà tiên đa dụng | Holcim – Hà tiên đa dụng | Holcim – Hà tiên đa dụng |
3 | Xi măng xây tô | Hà Tiên xây tô | Hà Tiên xây tô | Hà Tiên xây tô |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Tươi Lê Phan -Hoàng sở Mác 250 | Bê tông Tươi Lê Phan -Hoàng sở Mác 250 | Bê tông Tươi Lê Phan -Hoàng sở Mác 250 |
5 | Cái đổ bê tông | Cát vàng hạt lớn | Cát vàng hạt lớn | Cát vàng hạt lớn |
6 | Cát xây tường, tô tường | Cát vàng hạt trung | Cát vàng hạt trung | Cát vàng hạt trung |
7 | Đá 1×2, 4×6 | Đá đen | Đá xanh | Đá xanh |
8 | Gạch ống 8cm x8cm x 18cm | Gạch TuyNel Bình Dương | Gạch TuyNel Bình Dương | Gạch TuyNel Bình Dương |
9 | Dây cáp điện chiếu sáng | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi | Cáp Cadivi |
10 | Đèn âm, hộp nối, ống luồn dây điện | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
11 | Dây cáp TiVi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
12 | Dây cáp mạng | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
13 | Ống nước nóng chịu nhiệt | Ống nhiệt Vesbo | Ống nhiệt Vesbo | Ống nhiệt Vesbo |
14 | Ống cấp và thoát nước lạnh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh |
15 | Hóa chất chống thấm ban công, WC, sân thượng, mái | Sika | Cova – Ct11A | Cova – Ct11A |
Giá chi tiết các vật liệu hoàn thiện công trình tại của chúng tôi
Hạng mục cung ứng | Gói trung bình | Gói khá | Gói cao cấp | Ghi chú |
Gạch ốp lát | ||||
Gạch nền các tầng (Chủ đầu tư tùy chọn mẫu gạch) | Gạch 600×600 mờ
(Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…) Đơn giá < 130.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá < 230.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…) Đơn giá < 330.000 VNĐ/m2 |
Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau | Gạch 400×400 mờ
(Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…) Đơn giá < 120.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá < 200.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…) Đơn giá < 270.000 VNĐ/m2 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC | (Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…) Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá < 130.000 VNĐ/m2 |
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
Đơn giá < 200.000 VNĐ/m2 |
Gạch ốp theo mẫu
Gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…) Đơn giá < 230.000 VNĐ/m2 |
|
Gạch ốp tường WC
Ốp cao < 2,7m, không bao gồm len, theo mẫu |
Đơn giá < 170.000 VNĐ/m2 | Đơn giá < 230.000 VNĐ/m2 | Đơn giá < 240.000 VNĐ/m2 | |
Keo chà ron | Weber, cá sấu
Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg |
Weber, cá sấu
Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg |
Weber, cá sấu
Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg |
Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí mặt tiền, sân vườn | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 300.000 VNĐ/kg Khối lượng < 10m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 400.000 VNĐ/kg Khối lượng < 10m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 400.000 VNĐ/kg Khối lượng < 15m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
Gạch len tường thấp | Prime 12 x 40 cm
Giá 45.000 VNĐ/viên |
Prime 12 x 60 cm
Giá 50.000 VNĐ/viên |
Ý Mỹ 12 x 80 cm
Giá 55.000 VNĐ/viên |
|
Gạch len tường cao | Prime 40 x 85 cm
Giá 65.000 VNĐ/viên |
Tasa 50 x 86 cm
Giá 70.000 VNĐ/viên |
Prime 50 x 86 cm
Giá 80.000 VNĐ/viên |
|
Sơn nước | ||||
Sơn nước ngoài trời
(2 lớp Matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám |
Sơn Maxitile/Expo
Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá < 50.000 VNĐ/m2 |
Sơn Maxitile/Expo
Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá < 60.000 VNĐ/m2 |
Sơn Maxitile/Expo
Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá < 80.000 VNĐ/m2 |
|
Sơn nước nội thất | Maxilite 30C-25272S
Giá 1.405.000 VNĐ/thùng |
Dulux A991-15330S
Giá 2.463.000 VNĐ/thùng |
Dulux 66A-75060
Giá 3.870.000 VNĐ/thùng |
|
Sơn lót mặt tiền | Nippon
Giá 1.600.000 VNĐ/thùng |
MYKOLORALKALI SEAL
Giá 3.000.000 VNĐ/thùng |
Dulux A936
Giá 3.700.000 VNĐ/thùng |
|
Sơn dầu, sơn chống rỉ | Jotun Texotile
Giá 350.000 VNĐ/5kg |
Alkyd Primer
Giá 700.000 VNĐ/5kg |
Alkyd Primer
Giá 750.000 VNĐ/5kg |
|
Đá Granite | ||||
Đá Granite mặt cầu thang | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt Khổ đá chuẩn 60×120 cm |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2 |
|
Đá Granite tam cấp (nếu có) | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2 |
|
Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 100.000 VNĐ/m2 |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 120.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 150.000 VNĐ/m2 |
|
Cửa đi – Cửa sổ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá < 3.200.000 VNĐ/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer
Đơn giá < 4.200.000 VNĐ/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3,8cm, chỉ chìm
Đơn giá < 3.800.000 VNĐ/m2 |
|
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL) Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Đơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Cửa mặt tiền chính
(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) |
Cửa nhựa lõi thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKLĐơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Cửa sổ mặt tiền chính
(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) |
Cửa nhựa lõi thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ (hoặc cửa có giá tương đương)Đơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu xám hoặc trắng, dày 2mm, kính cường lực 8mm
Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1 mm, sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá < 500.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 20x20x1 mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1 mm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng | Khóa nắm tay tròn
Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá < 650.000 VNĐ/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa nắm tay tròn
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 450.000 VNĐ/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa cổng | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600.000 VNĐ/bộ |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/bộ |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 1.200.000 VNĐ/bộ |
|
Cầu thang | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 20x20x1 mm, mẫu đơn giản
Đơn giá < 450.000 VNĐ/m2 |
Lan can sắt hộp 25x25x1 mm, mẫu chỉ định
Đơn giá < 550.000 VNĐ/m2 |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ sồi D60 (60×60)
Đơn giá < 400.000 VNĐ/m2 |
Tay vịn gỗ Căm xe 60×80
Đơn giá < 500.000 VNĐ/m2 |
Tay vịn gỗ Căm xe 60×80
Đơn giá < 500.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Trụ gỗ căm xe
Đơn giá < 2.400.000 VNĐ/trụ |
Trụ gỗ căm xe
Đơn giá < 2.400.000 VNĐ/trụ |
|
Đá cầu thang | Đen sao
Đơn giá 485.000 VNĐ/m2 |
Đen Huế
Đơn giá 665.000 VNĐ/m2 |
Nâu Đan Mạch
Đơn giá 1.085.000 VNĐ/m2 |
|
Ô lấy sáng & ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm
A 12x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm
A 12x13cm (kính cường lực 8mm) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm
A 12x13cm (kính cường lực 8mm) |
|
Thiết bị điện | ||||
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | Đã bao gồm nhân công lắp đặt trong phần thô |
MCB, công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cap | SINO
Mỗi phòng 1 cái |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 1 cái |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 1 cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips
1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn LED tròn) Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED |
Đèn máng đôi 1.2m Philips
1 bóng, mỗi phòng 4 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn LED tròn) Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED |
Đèn máng đôi 1.2m Philips
1 bóng, mỗi phòng 6 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn LED tròn) Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED |
|
Quạt hút WC | Mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
|
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái |
|
Đèn ban công | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 600.000 VNĐ/cái |
|
Đèn hắt trang trí trần thạch cao | Mỗi phòng 4 bóng 1.2m (hoặc 8m đèn LED dây)
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) |
Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m đèn LED dây)
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) |
Mỗi phòng 6 bóng LED (hoặc 15m đèn LED dây)
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) |
Đã bao gồm nhân công lắp đặt trong phần thô |
Phao điện dùng cho máy bơm nước | 195.000 VNĐ/bộ | 275.000 VNĐ/bộ | 430.000 VNĐ/bộ | |
Thiết bị vệ sinh – nước | ||||
Bồn cầu | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 4.500.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Lavabo + bộ xả | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 1.600.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 700.000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 1.400.000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sen tắm (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 2.100.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,…) | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 800.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 1000.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái |
|
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic
Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái |
|
Vòi rửa chén | Đại Thành, Luxta, Sơn Hà
Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin
Đơn giá < 800.000 VNĐ/cái |
Đại Thành, Luxta, Javic
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000L
Đơn giá < 6.000.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 1500L, bao gồm phụ kiện lắp đặt
Đơn giá < 8.500.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 2000L, bao gồm phụ kiện lắp đặt
Đơn giá < 10.000.000 VNĐ/cái |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Sắt V5
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Sắt V5
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Sắt V5
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
|
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Panasonic – 250W
Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC | Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + Bếp | Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + Bếp | |
Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành, 130L
Inox SUS 304 Đơn giá < 8.600.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L
Inox SUS 304 Đơn giá < 9.500.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng dương 180L
Inox SUS 304 Đơn giá < 10.400.000 VNĐ/cái |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7 gem
Khối lượng <40m Đơn giá < 270.000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7 gem
Khối lượng <50m Đơn giá < 270.000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7 gem
Khối lượng <80m Đơn giá < 270.000 VNĐ/md |
|
Hạng mục khác | ||||
Thạch cao trang trí | Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường
Đơn giá < 175.000 VNĐ/m2 |
Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm
Đơn giá < 180.000 VNĐ/m2 |
Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm
Đơn giá < 190.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 600.000 VNĐ/md |
Lan can sắt, hộp theo mẫu
Đơn giá < 650.000 VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 300.000 VNĐ/md |
Lan can sắt, hộp theo mẫu
Đơn giá < 300.000 VNĐ/md |
Tay vịn inox
Đơn giá < 450.000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Cửa cổng | Cửa sắt hộp dày 1mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu theo mẫu
Đơn giá < 1.700.000 VNĐ/m2 |
Cửa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu theo mẫu
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng | Sắt hộp 20x20x1 mm
Sơn dầu Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1,2 mm
Sơn dầu Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1,2 mm
Sơn dầu Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Tấm lợp
Kính cường lực 8mm Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Tấm lợp
Kính cường lực 8mm Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Tấm lợp
Kính cường lực 10mm Đơn giá < 850.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Lưu ý: Không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt trong hợp đồng.
Cách yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây nhà cấp 4
Dưới đây là những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp tới giá thi công nhà cấp 4 mà bạn có thể tham khảo:
Phong cách thiết kế
Phong cách thiết kế là yếu tố đầu tiên ảnh hưởng tới giá thi công xây dựng nhà cấp 4. Tùy thuộc vào ngôi nhà bạn lựa chọn theo phong cách nào mà giá thành sẽ có sự thay đổi. Ví dụ nhà cấp 4 tân cổ điển, cổ điển sẽ tốn kém nhiều chi phí hơn so với nhà hiện đại, đơn giản.
Bên cạnh đó việc xây dựng một căn nhà cấp 4 đẹp, kiên cố sẽ phải đầu tư nhiều vào vật liệu xây dựng cho phần móng, tường nhiều hơn những ngôi nhà tạm bợ.
Điều kiện – diện tích – vị trí xây dựng
Tùy thuộc vào khu vực bạn xây nhà mà giá thi công cũng sẽ thay đổi. Nếu vị trí xây nhà ở trong các thành phố lớn thì đơn giá sẽ cao hơn ở vùng ngoại ô. Đặc biệt, ngay trong thành phố cũng sẽ có sự thay đổi giá cả theo các khu vực quận huyện khác nhau.
Ngoài ra, diện tích và điều kiện xây dựng cũng sẽ ảnh hưởng tới đơn giá. Nếu nhà có diện tích đất nhỏ sẽ có giá thi công cao hơn khu vực có diện tích lớn. Bên cạnh đó, điều kiện thi công cũng là yếu tố làm tăng giá thành. Ví dụ nếu nhà bạn xây dựng trong hẻm, ngõ nhỏ thì việc ép cọc, đổ bê tông, vận chuyển vật tư máy móc, tập kết vật liệu sẽ khó khăn và tốn kém hơn.

Nhà thầu thi công xây dựng trọn gói
Mỗi đơn vị thi công sẽ có bảng báo giá xây nhà cấp 4 riêng. Bạn cần tìm hiểu và có sự cân nhắc phù hợp nhất. Lựa chọn đúng nhà thầu thi công xây dựng nhà cấp 4 trọn gói sẽ giúp bạn dễ dàng cân đối chi phí hợp lý hơn. Các đơn vị này sẽ có kế hoạch xây dựng cụ thể, bảng báo giá rõ ràng, giá thành hợp lý và tránh phát sinh được những chi phí không đáng có.
Chất lượng vật tư xây dựng
Tùy theo chất lượng vật liệu mà đơn giá xây dựng nhà cấp 4 mái thái cũng sẽ có sự khác biệt. Ví dụ, nếu nhà có diện tích 100m2, ta sẽ có bảng chi phí sau:
Đơn giá sơn bả/m2 | Chi phí sơn bả = (Diện tích x 4) x Đơn giá |
Đơn giá lát sàn/m2 | Chi phí lát sàn = Diện tích x Đơn giá | |
Chất lượng tốt | 61.000 VND | 24.400.000 VND | 290.000 VND | 29.000.000 VND |
Chất lượng khá | 35.000 VND | 14.000.000 VND | 160.000 VND | 16.000.000 VND |
Xem thêm: Báo giá thi công nội thất trọn gói mới nhất
Quy trình thi công xây dựng nhà cấp 4 của Chí Hào Decor chúng tôi
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng qua hotline. Sau đó nhân viên của chúng tôi sẽ hẹn khách hàng để đến trực tiếp công trình khảo sát, đo đạc diện tích cũng như mặt tiền của ngôi nhà.
Bước 2: Khảo sát tình trạng thực tế
Đội ngũ KTS và nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận nơi mà quý khách có nhu cầu muốn xây dựng ở để tiến hành đo đạc , xem xét kết cấu bố cục trong không gian. Từ đó sẽ tư vấn cho khách hàng nên chọn mẫu nhà nào cho phù hợp nhất.
Bước 3:Lên ý tưởng bản vẽ
Khi đã trình bày các ý tưởng và được khách hàng chấp thuận, đội ngũ KTS sẽ tiến hành thiết kế đưa ra bản vẽ 2D và 3D về bố trí mặt bằng công năng, mặt cắt của nhà…
Bước 4: Báo giá vật liệu và kinh phí dự trù
Khách hàng xem qua bản vẽ thiết kế nhà ở và đưa ra những yêu cầu chỉnh sửa nếu cần, sau đó chúng tôi sẽ tiến hàng báo giá dự trù từng hạng mục.
Bước 5: Ký kết hợp đồng
Hợp đồng sẽ được ký kết khi hai bên đã thống nhất được mức chi phí, thời hạn thanh toán và thời gian hoàn thành dự án.
Bước 6: Xin cấp phép và các giấy tờ cần thiết
Tùy thuộc vào loại công trình, chúng tôi sẽ chuẩn bị các thủ tục giấy tờ cần thiết để xin cấp phép từ chính quyền địa phương trước khi tiến hành thi công. Nhờ đó đảm bảo quá trình xuyên suốt, thuận lợi mà không bị gián đoạn bởi các yếu tố khách quan.
Bước 7: Thi công phần thô
Tiến hành thi công các hạng mục phần thô của công trình.
Bước 8: Lắp đặt hoàn thiện ngôi nhà
Tùy vào hạng mục và khối lượng công việc mà thời gian lắp đặt và hoàn thiện công trình có thể kéo dài thêm vài ngày…
Bước 9: Nghiệm thu, bàn giao dự án và làm cam kết bảo hành
Sau khi thi công xây dựng nhà ở hoàn tất, đội ngũ KTS sẽ giám sát cùng khách hàng và tiến hành nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình. Nếu không có gì sai sót cả hai bên sẽ ký vào biên bản bàn giao nghiệm thu.
Chí Hào Decor – Đơn vị thi công nhà cấp 4 uy tín, chất lượng tại TPHCM
Việc lựa chọn đơn vị thi công uy tín là khâu vô cùng quan trọng của bất kỳ công trình nào. Do đó công ty xây dựng Chí Hào Decor ra đời nhằm cung cấp các dịch vụ thiết kế, thi công nhà ở đẹp, sang trọng, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của khách hàng, mang đến không gian sống tiện nghi, hiện đại. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. chúng tôi luôn tư tin tự hào là đơn vị thiết kế, thi công nhà ở đáng tin cậy, được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.

Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ xây nhà uy tín, chất lượng với mức giá tốt nhất. Đến với công ty xây dựng Chí Hào Decor quý khách sẽ được giải đáp hết các thắc mắc từ đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp của chúng tôi. Ngoài ra tại công ty còn sở hữu đội ngũ KTS và công nhân giàu kinh nghiệm để đem tới cho khách hàng 1 trải nghiệm tốt nhất.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp một số dịch vụ khác như:
- Sửa chữa nhà, sơn nhà…
- Thi công với những công trình lớn như trường học, bệnh viện, nhà tập thể…
- Mua bán thiết bị vệ sinh.
Một số mẫu nhà cấp 4 được Chí Hào Decor thi công xây dựng năm 2023
Dưới đây là những mẫu nhà cấp 4 đẹp, chất lượng tốt với chi phí xây dựng lý tưởng mà Chí Hào đã thực hiện. Cùng tham khảo ngay nhé!
Nhà cấp 4 50m2 tại Đồng Nai
Chủ đầu tư: Anh Vinh
Tổng diện tích xây: 50m2
Công năng: 1 phòng khách, bếp, 2 phòng ngủ, nhà vệ sinh
Dự toán chi phí: 550 triệu đồng

Tổng chi phí hoàn thiện: 610 triệu đồng
Chi phí hoàn thiện nhà cấp 4 cho anh Vinh có sự chênh lệch, cao hơn dự toán ban đầu 60 triệu do chủ nhà muốn đổi từ mái bằng sang mái Thái. Việc xây dựng nhà mái Thái sẽ tốn kém thêm phần vật tư và nhân công thực hiện.
Nhà cấp 4 mái thái 100m2 tại Bình Dương
Chủ đầu tư: Anh Vũ
Diện tích xây dựng: 100m2
Công năng: 1 phòng khách, bếp, nhà vệ sinh, 3 phòng ngủ, phòng thờ
Dự toán chi phí: 700 triệu

Tổng chi phí hoàn thiện: 800 triệu
Chi phí hoàn thiện của ngôi nhà cao hơn dự toán ban đầu 100 triệu đồng. Lý do là anh Vũ đã dời thời điểm xây nhà tới cuối năm và yêu cầu đẩy nhanh tiến độ để có thể dọn vào ở trước Tết. Vì thế giá thành nhân công, vật liệu cao hơn so với thời điểm dự toán.
Nhà cấp 4 150m2 tại Đồng Tháp
Chủ đầu tư: Cô Ngọc Anh
Diện tích xây dựng: 150m2
Công năng: 1 phòng khách, bếp, phòng ăn, 4 phòng ngủ, phòng thờ, 3 WC
Dự toán chi phí: 1 tỷ 200 triệu đồng

Tổng chi phí hoàn thiện: 1 tỷ 50 triệu
Chi phí hoàn thiện nhà cho cô Ngọc Anh rẻ hơn so với dự toán ban đầu bởi vị trí xây dựng thuận lợi, diện tích xây lớn nên tiết kiệm được chi phí vận chuyển vật tư. Ngoài ra, giá thành vật tư xây dựng tại Đồng Tháp rẻ hơn so với các thành phố lớn và cô Ngọc Anh đã lựa chọn được đơn vị cung cấp vật tư rẻ.
Nhà cấp 4 200m2 tại Thủ Đức
Chủ đầu tư: Anh Huy
Diện tích xây dựng: 200m2
Công năng: 1 phòng khách, 1 phòng sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, 4 phòng ngủ, phòng thờ, 3 WC, gara ô tô.
Dự toán chi phí: 1 tỷ 500 triệu đồng

Chi phí hoàn thiện: 1 tỷ 570 triệu đồng
Chi phí hoàn thiện mẫu biệt thự sân vườn cấp 4 cho anh Huy có sự chênh lệch so với dự toán ban đầu của Chí Hào. Sự thay đổi này đến từ yêu cầu của anh Huy vì sau khi xây nhà xong anh muốn đổi toàn bộ nội thất từ trung bình lên cao cấp hơn nên giá thành tăng 70 triệu đồng.
Trên đây là những thông tin chi thiết nhất về đơn giá xây dựng nhà cấp 4, giá thi công nhà cấp 4 mái thái trọn gói. Hy vọng, quý khách hàng đã nắm được những chi phí cần thiết để xây dựng ngôi nhà cho riêng mình. Liên hệ ngay với Chí Hào để được tư vấn xây nhà trọn gói để được hỗ trợ nhanh chóng nhất nhé!